Trụ sở chính: 18A Cộng Hòa, P. Bảy Hiền (P.12 cũ), Q.Tân Bình, TP.HCM
Giờ làm việc: 07:00 - 20:00
Địa chỉ tiếp nhận Visa tại Hồ Chí Minh
Cổng 1: Khu Tecapro, địa chỉ 52A Nguyễn Thái Bình, P.Tân Sơn Nhất (P.4 cũ), Q. Tân Bình (Đi thẳng vào cổng quân đội 20m)
Thời gian mở cửa: 8:00 - 16:00
Cổng 2: Khu Tecapro, địa chỉ 99 Cộng Hòa, P. Bảy Hiền (P.12 cũ), Q. Tân Bình (đi thẳng vào Cổng quân đội 50m, gặp ngã ba rẽ trái)
Thời gian mở cửa: 7:00 - 20:00
cskh@ntlogistics.vn
Hotline:1900 63 6688
© 2023 Nhất Tín Logistics
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT
Áp dụng từ ngày 01 tháng 07 năm 2025
I. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT
1. DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT HOẢ TỐC, HẸN GIỜ
Dịch vụ Chuyển phát Hoả tốc, hẹn giờ là dịch vụ giao, nhận chứng từ và hàng hoá trong thời gian nhanh nhất, có thể hẹn giờ giao. Chuyển phát Hoả tốc đáp ứng nhu cầu cấp bách về thời gian của Quý khách.
Trọng lượng | Nội Tỉnh | Nội Miền | Cận Miền | Liên Miền | Chuyên Tuyến | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đến Nội Tỉnh 1 | Đến Nội Tỉnh 2 | Đến Nội Miền 1 | Đến Nội Miền 2 | Đến Cận Miền 1 | Đến Cận Miền 2 | Đến Liên Miền 1 | Đến Liên Miền 2 | Hà Nội <–> Đà Nẵng, Huế, | |
Đến 0,5kg | 35,000 | 51,700 | 51,700 | 56,900 | 86,700 | 95,400 | 90,800 | 99,900 | 86,500 |
Trên 0,5 - 1kg | 40,000 | 73,800 | 73,800 | 81,200 | 123,800 | 136,200 | 129,700 | 142,700 | 123,200 |
Trên 1kg - 2kg | 50,000 | 105,300 | 105,300 | 115,900 | 176,800 | 194,500 | 185,200 | 203,800 | 176,000 |
Mỗi 0.5kg tiếp theo | 3,500 | 8,500 | 8,500 | 9,400 | 13,100 | 14,500 | 13,500 | 14,900 | 14,900 |
Thời gian toàn trình | 8h | 18h | 18h | 24h | 24h | 36h | 36h | 48h | 24h |
Lưu ý:
trường hợp Quý khách gửi hàng hoá là chất lỏng, vui lòng liên hệ Nhân viên Kinh doanh để được hướng dẫn cụ thể khi sử dụng Dịch vụ Chuyển phát Hoả tốc, Hẹn giờ.
(*) (*): Nha Trang đi các tỉnh miền Bắc (trừ Hà Nội) sẽ cộng thêm 24h thời gian toàn trình
CHỈ TIÊU ĐƯỢC TÍNH THỜI GIAN TOÀN TRÌNH HÀNG NHẬN ĐỐI VỚI DỊCH VỤ HOẢ TỐC, HẸN GIỜ
Khu vực | Thời gian tạo đơn | Thời gian nhận hàng | Thời gian tính chỉ tiêu toàn trình |
---|---|---|---|
Nội thành | Trước 10:00 | Trước 13:00 | 13:00 |
Từ 10:00 - 16:00 | Trước 18:00 | 24:00 | |
Sau 16:00 | Trước 13:00 (D+1) | 13:00 (D+1) | |
Ngoại thành | Trước 16:00 | Trước 18:00 | 24:00 |
Sau 16:00 | Trước 13:00 (D+1) | 13:00 (D+1) |
2. DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH
Dịch vụ Chuyển phát Nhanh là dịch vụ giao, nhận chứng từ, bưu phẩm, hàng hóa nhanh chóng với quy trình thủ tục giao, nhận đơn giản và thuận tiện.
Trọng lượng | Nội tỉnh | Nội Miền | Cận Miền | Liên Miền | CHUYÊN TUYẾN Hà Nội <–> Đà Nẵng, Huế TP. HCM <–>Đà Nẵng, Huế Hà Nội <–> TP. HCM (*)Nha Trang -> Miền bắc | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đến Nội tỉnh 1 | Đến Nội tỉnh 2 | Đến Nội Miền 1 | Đến Nội Miền 2 | Đến Cận Miền 1 | Đến Cận Miền 2 | Đến Liên Miền 1 | Đến Liên Miền 2 | ||
Đến 0.05kg | 8,500 | 9,300 | 9,300 | 9,300 | 11,000 | 11,000 | 11,000 | 11,000 | 11,000 |
Trên 0.05 đến 0.1kg | 9,800 | 14,200 | 14,200 | 15,700 | 16,800 | 18,500 | 17,900 | 19,700 | 18,000 |
Trên 0.1 đến 0.25kg | 10,800 | 19,600 | 19,600 | 21,600 | 25,200 | 27,800 | 25,800 | 28,400 | 27,100 |
Trên 0.25 đến 0.5kg | 13,400 | 26,600 | 26,600 | 29,300 | 31,400 | 34,600 | 32,800 | 36,100 | 34,500 |
Trên 0.5 đến 1kg | 17,800 | 37,600 | 37,600 | 41,400 | 47,400 | 52,200 | 48,700 | 53,600 | 52,200 |
Trên 1 đến 1.5kg | 21,400 | 46,000 | 46,000 | 50,600 | 60,200 | 66,300 | 62,800 | 69,100 | 66,000 |
Trên 1.5 đến 2kg | 23,000 | 57,600 | 57,600 | 63,400 | 70,800 | 77,900 | 76,100 | 83,800 | 80,000 |
Mỗi 0.5kg tiếp theo | 2,000 | 4,500 | 4,500 | 5,000 | 9,800 | 10,800 | 11,600 | 12,800 | 12,200 |
Thời gian toàn trình | 1 ngày | 1 ngày | 1 ngày | 1,5 ngày | 1,5 ngày | 2 ngày | 2 ngày | 2,5 ngày | 1 ngày |
Lưu ý:
đối với các đơn hàng trên 20kg của nhóm Chuyên tuyến, thời gian toàn trình cộng thêm 24h.
Đối với Chuyên tuyến chỉ tiêu được tính thời gian toàn trình là 17:00, nhận hàng sau 17:00 sẽ được tính chỉ tiêu thời gian toàn trình vào 12:00 ngày hôm sau. Chuyển phát Nhanh khác nếu nhận hàng sau 17:00 sẽ tính chỉ tiêu thời gian toàn trình vào ngày hôm sau.
(*) Nha Trang đi các tỉnh miền Bắc (trừ Hà Nội) sẽ cộng thêm 15% giá cước và cộng thêm 24h thời gian toàn trình
3. DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT TIÊU CHUẨN
Dịch vụ Chuyển Phát Tiêu Chuẩn là dịch vụ giao, nhận bưu phẩm, hàng hóa nhanh với chi phí tiết kiệm nhưng vẫn đảm bảo về thời gian
Trọng lượng | Cận Miền | Liên Miền | Chuyên tuyến | Chuyên tuyến | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Đến Cận Miền 1 | Đến Cận Miền 2 | Đến Liên Miền 1 | Đến Liên Miền 2 | Hà Nội, Hưng Yên TP.HCM, <=> Huế, Đà Nẵng | Hà Nội, Hưng Yên <=> TP.HCM | |
Đến 10kg | 157,500 | 173,300 | 189,000 | 207,900 | 136,500 | 168,000 |
Mỗi 1kg tiếp theo cộng thêm | ||||||
Trên 10 đến 100kg | 13,700 | 15,100 | 15,800 | 17,400 | 12,600 | 14,700 |
Trên 100 đến 500kg | 12,600 | 13,900 | 14,700 | 16,200 | 11,600 | 13,700 |
Đơn hàng trên 500kg - nhân trực tiếp | ||||||
Trên 500kg đến 1,000kg | 10,500 | 11,600 | 12,600 | 13,900 | 9,500 | 11,600 |
Trên 1,000kg | 9,500 | 10,500 | 11,600 | 12,800 | 8,400 | 10,500 |
Thời gian toàn trình | 1,5 ngày | 2 ngày | 3 ngày | 3,5 ngày | 1,5 ngày | 2,5 ngày |
Lưu ý:
Mốc thời gian áp dụng Dịch vụ Tiêu chuẩn được tính chỉ tiêu toàn trình là 17:00, bưu phẩm hàng hóa được lấy sau 17:00 chỉ tiêu áp dụng thời gian toàn trình sẽ được tính vào ngày hôm sau.
4. DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT TIẾT KIỆM
Dịch vụ Chuyển Phát Tiết kiệm là dịch vụ giao, nhận hàng hóa với chi phí dịch vụ tiết kiệm và tối ưu chi phí giúp Quý khách hàng kiểm soát được chi phí vận chuyển nhưng vẫn đảm bảo về thời gian toàn trình.
Trọng lượng | Nội tỉnh | Nội Miền | Cận Miền | Liên Miền | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đến Nội tỉnh 1 | Đến Nội tỉnh 2 | Đến Nội Miền 1 | Đến Nội Miền 2 | Đến Cận Miền 1 | Đến Cận Miền 2 | Đến Liên Miền 1 | Đến Liên Miền 2 | |
Đến 2kg | 22,200 | 31,000 | 31,000 | 34,100 | 33,600 | 37,000 | 35,300 | 38,900 |
Mỗi 1kg tiếp theo cộng thêm | ||||||||
Trên 2kg đến 30kg | 3,400 | 3,800 | 3,800 | 4,200 | 5,000 | 5,500 | 6,800 | 7,500 |
Trên 30kg đến 500kg | 3,000 | 3,200 | 3,200 | 3,600 | 4,200 | 4,700 | 6,000 | 6,600 |
Đơn hàng trên 500kg - nhân trực tiếp | ||||||||
Trên 500kg đến 1,000kg | 2,000 | 2,800 | 2,800 | 3,100 | 3,500 | 3,900 | 4,500 | 5,000 |
Trên 1,000kg | 1,800 | 2,500 | 2,500 | 2,800 | 3,200 | 3,600 | 4,100 | 4,600 |
Thời gian toàn trình | 1 ngày | 2 ngày | 1-2 ngày | 2-3 ngày | 3-4 ngày | 4-5 ngày | 4-5 ngày | 5-6 ngày |
Lưu ý:
Lưu ý: Mốc thời gian áp dụng Dịch vụ Tiết kiệm được tính chỉ tiêu toàn trình là 17:00, hàng hóa được lấy sau 17:00 chỉ tiêu áp dụng thời gian toàn trình sẽ được tính vào ngày hôm sau.
5. DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT XE ĐẠP, XE MÁY
Loại xe | Kích thước (ĐVT: cm) | Trọng lượng quy đổi bắt buộc/4000 (ĐVT:kg) | Nội Miền | Cận Miền | Liên Miền | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Dài | Rộng | Cao | Đến Nội Miền 1 | Đến Nội Miền 2 | Đến Cận Miền 1 | Đến Cận Miền 2 | Đến Liên Miền 1 | Đến Liên Miền 2 | ||
Xe đạp + Xe đạp điện | 150 | 30 | 80 | 90 | 250,000 | 300,000 | 350,000 | 400,000 | 450,000 | 500,000 |
Xe máy điện + Xe máy số (tăng tốc bằng số 1,2,3...) | 160 | 58 | 90 | 210 | 500,000 | 600,000 | 700,000 | 800,000 | 900,000 | 1,000,000 |
Xe máy ga (tăng tốc bằng tay ga) | 180 | 58 | 96 | 250 | 650,000 | 750,000 | 800,000 | 900,000 | 1,000,000 | 1,100,000 |
Thời gian toàn trình | 1-2 ngày | 2-3 ngày | 3-4 ngày | 4-5 ngày | 5-6 ngày | 6-7 ngày |
Lưu ý:
Lưu ý: Nếu hàng hoá là xe mô tô phân khối lớn thì áp dụng giá thoả thuận riêng cho từng xe, Mốc thời gian áp dung Dịch vụ được tính chỉ tiêu toàn trình là 17:00, bưu phẩm hàng hoá được lấy sau 17:00 chỉ tiêu áp dụng thời gian toàn trình sẽ được tính vào ngày hôm sau.
6. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ CỘNG THÊM
Dịch vụ cộng thêm là các dịch vụ đáp ứng thoả mãn các yêu cầu phát sinh đặc biệt của Quý khách, hỗ trợ giao nhận cho các dịch vụ Chuyển phát chính
Yêu cầu dịch vụ | Giá dịch vụ cộng thêm |
---|---|
Bảo hiểm & khai giá | Trường hợp quý khách khai giá trị hàng hoá sẽ thu phí cam kết dịch vụ đặc biệt là 0,5% giá trị khai giá, phí tối thiểu 5,000 đồng trên 1 vận đơn |
Dịch vụ đồng kiểm | 1,000 đồng/1 đơn vị kiểm đếm, tối thiểu 15,000 đồng/1 lần. |
Dịch vụ lưu kho | Dưới 10kg Trên 10kg 1,500 đồng/vận đơn/ngày 500 đồng/1kg/vận đơn/ngày |
Phí đổi địa chỉ | Nội tỉnh: miễn phí Liên tỉnh: áp dụng giá công bố theo dịch vụ yêu cầu |
Phát hàng siêu thị | Thoả thuận |
Thu COD | Dưới 5 triệu: miễn phí Trên 5 triệu: 0,3% tổng số tiền COD |
SMS | 1,500 đồng/sms |
Chụp và lưu ảnh | 20,000 đồng/vận đơn |
Đóng kiện gỗ | 800,000 đồng/m3 |
Nâng hạ hàng quá khổ, quá tải | Thoả thuận |
Bốc xếp | 100,000 đồng/tấn |
Thu hồi chứng từ | 10,000 đồng/vận đơn |
II. QUY ĐỊNH CHUNG
1. LƯU Ý TÍNH CƯỚC PHÍ VÀ THỜI GIAN TOÀN TRÌNH
- Miền tính cước chỉ áp dụng cho tỉnh trả hàng
- Từ nấc 2kg trở lên, phần lẻ được làm tròn đến 0.5kg để tính cước.
- Trọng lượng quy đổi theo công thức:
+ Dịch vụ Hỏa Tốc, CPN: Số đo (cm) Dài x Rộng x Cao / 6.000 = Trọng lượng kg
+ Dịch vụ Tiêu chuẩn: Số đo (cm) Dài x Rộng x Cao / 5.000 = Trọng lượng kg
+ Dịch vụ Tiết Kiệm: Số đo (cm) Dài x Rộng x Cao / 4.000 = Trọng lượng kg.
- Hàng hóa giao, nhận tại Ngoại thành sẽ được cộng thêm phụ phí 20% giá cước chính và cộng thêm 01 ngày cho thời gian toàn trình, hàng hoá giao tại Huyện đảo theo thoả thuận
- Đối với hàng hóa chuyển hoàn: thời gian toàn trình và cước phí chuyển hoàn được áp dụng Dịch vụ Chuyển phát Tiết kiệm, trừ khi khách hàng có yêu cầu khác.
- Hàng hoá là chất lỏng sẽ được cộng thêm phụ phí 20% giá cước chính và cộng thêm 01 ngày cho thời gian toàn trình.
2. PHẠM VI VẬN CHUYỂN
- Nội tỉnh: là phạm vi vận chuyển đơn hàng có địa chỉ nhận và giao thuộc cùng một tỉnh.
- Nội miền: là phạm vi vận chuyển đơn hàng có địa chỉ nhận và giao thuộc hai tỉnh khác nhau cùng trong một miền (miền Bắc, miền Trung, miền Nam).
- Cận miền và Liên miền: là phạm vi vận chuyển đơn hàng có địa chỉ nhận và giao thuộc hai tỉnh tại hai miền khác nhau.
- Cận miền: miền Bắc <--> miền Trung và miền Trung <--> miền Nam.
- Liên miền: miền Bắc <--> miền Nam.
ĐỊA DANH THEO MIỀN
ĐỊA DANH THEO MIỀN | ||
---|---|---|
Nội tỉnh | Nội tỉnh 1 | Là Phường/ Xã thuộc 63 tỉnh Cũ trước Sáp Nhập. Khu điểm nhận hàng và điểm giao hàng nằm ở các phường/xã thuộc trong Tỉnh cũ. |
Nội tỉnh 2 | Là Phường/ Xã thuộc Tỉnh được sáp nhập từ ngày 1/7/2025. Khu điểm nhận hàng và điểm giao hàng nằm ở các phường/xã thuộc các Tỉnh cũ khác nhau nhưng hiện cùng thuộc một Tỉnh mới | |
Miền Bắc | Miền Bắc 1 | Bắc Ninh,Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên, Lạng Sơn, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Thái Nguyên, Nghệ An, Thanh Hóa, Hà Tĩnh |
Miền Bắc 2 | Tuyên Quang, Lào Cai, Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Cao Bằng | |
Miền trung | Miền trung 1 | Đà Nẵng, Huế, Khánh Hòa, Quảng Ngãi, Quảng Trị |
Miền trung 2 | Đắk Lắk, Gia Lai | |
Miền nam | Miền nam 1 | Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Tây Ninh, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Cần Thơ |
Miền nam 2 | An Giang, Cà Mau, Lâm Đồng |
ĐỊA DANH NỘI THÀNH, NGOẠI THÀNH
3. BƯU PHẨM, BƯU KIỆN HÀNG HOÁ CẤM GỬI
- Các chất ma túy và chất kích thích thần kinh, gây nghiện.
- Vũ khí đạn dược, trang thiết bị kỹ thuật quân sự.
- Các loại văn hóa phẩm đồi trụy, phản động, ấn phẩm, tài liệu nhằm phá hoại trật tự công cộng chống lại Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ Nghĩa Việt Nam.
- Vật hoặc chất dễ nổ, dễ cháy và các chất gây nguy hiểm hoặc làm mất vệ sinh, gây ô nhiễm môi trường.
- Các loại vật phẩm hàng hóa mà nhà nước cấm lưu thông, cấm kinh doanh, cấm xuất, nhập khẩu.
- Vật phẩm, ấn phẩm, hàng hóa cấm nhập vào nước nhận.
4. QUY ĐỊNH MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM ĐỀN BÙ, BỒI THƯỜNG
- Hàng hóa đã được giao đúng thoả thuận.
- Hàng hóa bị hư hại, mất mát do lỗi của bên gửi hàng.
- Bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền tịch thu hoặc tiêu hủy do nội dung bên trong vi phạm các qui định cấm gửi của pháp luật hoặc do không xác minh được nguồn gốc, xuất xứ.
- Người gửi không cung cấp đầy đủ thông tin các giấy tờ cần thiết phục vụ cho việc giao hàng dẫn đến các thiệt hại như hàng hoá hư hỏng do để lâu, bị phạt vi phạm, bị tịch thu hàng hoá.
- Chú ý: Hàng hóa cần có giấy tờ chứng minh nguồn gốc, xuất xứ hoặc hóa đơn GTGT đi kèm. Nếu không, Nhất Tín Logistics không chịu trách nhiệm trong trường hợp hàng hóa bị Quản lý thị trường và các cơ quan chức năng thu giữ theo quy định của pháp luật.
- Trường hợp bất khả kháng như: Chiến tranh, bạo động, khủng bố, động đất, núi lữa, lũ lụt,dịch bệnh…
Khách hàng của Nhất Tín Logistics
